Giá ống đồng tổng hợp mới nhất trên thị trường hiện nay

5/5 - (1 bình chọn)

Ống đồng máy lạnh là một loại ống dùng trong hệ thống điều hòa không khí (máy lạnh) để chuyển đổi chất lạnh từ bộ nén (nơi nhiệt độ cao) đến các thiết bị lạnh (nơi nhiệt độ thấp) và ngược lại. Tuy nhiên giá ống đồng hiện nay như thế nào là điều mà nhiều khách hàng quan tâm. Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây.

Cấu tạo của ống đồng

Ống đồng được làm từ đồng, một loại kim loại có khả năng tản nhiệt tốt và chịu được áp lực và nhiệt độ cao, làm cho chúng trở thành vật liệu lý tưởng cho việc truyền chất lạnh trong hệ thống máy lạnh.

Ống đồng máy lạnh thường được sử dụng để nối các đơn vị bên trong máy lạnh như bộ nén, bộ làm lạnh và bộ xả nhiệt. Chúng có các kích thước và đường kính khác nhau tùy thuộc vào loại và công suất của máy lạnh cũng như cấu trúc cụ thể của hệ thống. Ống đồng máy lạnh đảm bảo chất lạnh lưu thông một cách hiệu quả và đảm bảo hệ thống hoạt động đúng cách để làm mát hoặc sưởi ấm không gian.

Cấu tạo của ống đồng 
Cấu tạo của ống đồng

Giá ống đồng tổng hợp mới nhất trên thị trường hiện nay

Bảng giá Ống Đồng Thái Lan
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 6.35 0.50 404.000 27.000
0.55 445.000
0.60 482.000 32.000
0.65 519.000
0.70 553.000 37.000
0.80 640.000 43.000
Phi 8 7.94 0.50 529.000
0.70 708.000
1.00 987.000
Phi 10 9.52 0.50 623.000 42.000
0.55 687.000
0.60 748.000 50.000
0.65 809.000
0.70 866.000 58.000
0.80 977.000 65.000
1.00 1.190.000
Phi 12 12.70 0.60 1.008.000 67.000
0.65 1.089.000
0.70 1.190.000 79.000
0.80 1.314.000 88.000
1.00 1.661.000
Phi 16 15.88 0.70 1.500.000 100.000
0.80 1.692.000 113.000
1.00 2.123.000
Phi 19 19.05 0.70 1.806.000 120.000
0.80 2.029.000 135.000
1.00 2.561.000
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M LUỒNG GEN CÁCH NHIỆT SẴN
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ GEN CÁCH NHIỆT 15M ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 – 10 0.50 85.000 1.112.000 76.000
0.55 1.217.000
0.60 1.315.000 90.000
0.60 – 0.70 1.433.000 98.000
0.70 1.504.000
0.70 – 0.80 1.615.000 110.000
0.80 1.702.000 115.000
Phi 6 – 12 0.60 95.000 1.585.000 108.000
0.60 – 0.70 1.767.000 120.000
0.70 1.838.000 125.000
0.70 – 0.80 1.962.000 133.000
0.80 2.049.000 139.000
Phi 6 – 16 0.60 – 0.70 105.000 2.087.000 141.000
0.70 2.158.000 146.000
0.70 – 0.80 2.350.000 159.000
0.80 2.437.000 164.000
Phi 10 – 16 0.60 – 0.70 120.000 2.368.000 160.000
0.70 2.486.000 168.000
0.70 – 0.80 2.678.000 181.000
0.80 2.789.000 188.000
Phi 10 – 19 0.70 – 0.80 125.000 3.020.000 203.000
0.80 3.131.000 211.000
Phi 12 – 19 0.70 – 0.80 130.000 3.349.000 225.000
0.80 3.473.000 234.000
tieu chuan ong dong cho may lanh 1 1
Bảng giá Ống Đồng Hailiang
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 6.35 0.61 436.000
0.71 500.000 33.000
0.76 522.000
0.81 579.000 39.000
Phi 10 9.52 0.61 674.000
0.71 778.000 52.000
0.76 830.000
0.81 885.000 59.000
0.89 945.000
1.02 1.074.000
Phi 12 12.70 0.61 921.000
0.71 1.077.000 72.000
0.81 1.199.000 80.000
0.89 1.348.000
1.02 1.495.000
Phi 16 15.88 0.71 1.348.000 90.000
0.81 1.525.000 102.000
1.02 1.903.000 127.000
Phi 19 19.05 0.71 1.601.000 107.000
0.81 1.830.000 122.000
1.02 2.294.000 153.000
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M LUỒNG GEN CÁCH NHIỆT SẴN
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ GEN CÁCH NHIỆT 15M ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 – 10 0.61 120.000 1.230.000
0.61 – 0.71 1.334.000
0.71 1.398.000 95.000
0.71 – 0.81 1.505.000 102.000
0.81 1.584.000 108.000
Phi 6 – 12 0.61 130.000 1.487.000
0.61 – 0.71 1.643.000
0.71 1.707.000 116.000
0.71 – 0.81 1.829.000 124.000
0.81 1.908.000 129.000
Phi 6 – 16 0.61 – 0.71 140.000 1.924.000
0.71 1.988.000 135.000
0.71 – 0.81 2.165.000 146.000
0.81 2.244.000 152.000
Phi 10 – 16 0.61 – 0.71 150.000 2.172.000
0.71 2.276.000 154.000
0.71 – 0.81 2.453.000 166.000
0.81 2.560.000 173.000
Phi 10 – 19 0.71 – 0.81 160.000 2.768.000 187.000
0.81 2.875.000 194.000
Phi 12 – 19 0.71 – 0.81 160.000 3.067.000 206.000
0.81 3.189.000 215.000
Bảng giá ống đồng cây Hailiang
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CUỘN ĐVT/CÂY
Phi 22.22 0.81 419.000 Cây/2m9
1.02 530.000 Cây/2m9
1.22 629.000 Cây/2m9
Phi 25.40 0.81 481.000 Cây/2m9
1.02 608.000 Cây/2m9
1.22 729.000 Cây/2m9
Phi 28.58 0.71 511.000 Cây/2m9
0.81 549.000 Cây/2m9
1.02 697.000 Cây/2m9
1.22 815.000 Cây/2m9
Phi 31.75 1.02 772.000 Cây/2m9
1.22 915.000 Cây/2m9
Phi 34.93 0.81 679.000 Cây/2m9
1.02 865.000 Cây/2m9
1.22 1.007.000 Cây/2m9
1.42 1.175.000 Cây/2m9
Phi 38.10 1.22 1.085.000 Cây/2m9
1.31 1.190.000 Cây/2m9
Phi 41.28 0.81 791.000 Cây/2m9
1.02 1.007.000 Cây/2m9
1.22 1.215.000 Cây/2m9
1.42 1.414.000 Cây/2m9
1.51 1.463.000 Cây/2m9
Phi 53.94 1.02 1.336.000 Cây/2m9
1.22 1.581.000 Cây/2m9
1.42 1.826.000 Cây/2m9
Phi 66.68 1.51 2.489.000 Cây/2m9

Giá ống đồng trên là bảng giá tham khảo, để biết thêm thông tin chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.

CÔNG TY TNHH TRUNKING VIỆT TIẾN

Xem thêm:

Các loại ống đồng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0355.808.603
.
.
.
.