Báo giá ống đồng máy lạnh chi tiết cụ thể nhất 2025

Rate this post

Quý khách muốn xem bảng báo giá ống đồng máy lạnh trước khi đưa ra quyết định sử dụng dịch vụ? Đừng lo, trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá thi công ống đồng máy lạnh chi tiết và hợp lý cho quý khách.

Ống đồng máy lạnh là gì?

Ống đồng máy lạnh là một trong những thành phần quan trọng nhất trong hệ thống điều hòa không khí. Được sản xuất từ hợp kim đồng, loại ống này có khả năng dẫn nhiệt tốt và bền bỉ với thời gian. Chức năng chính của ống đồng là vận chuyển gas lạnh từ dàn lạnh đến dàn nóng và ngược lại, giúp hệ thống làm lạnh hoạt động hiệu quả. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, ống đồng ngày càng được cải tiến về chất lượng, độ dẻo dai và khả năng chịu áp lực, đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng cao của người tiêu dùng.

Báo giá ống đồng máy lạnh chi tiết cụ thể nhất 2025
Báo giá ống đồng máy lạnh chi tiết cụ thể nhất 2025

Vai trò của ống đồng máy lạnh đối với hệ thống làm lạnh

Ống đồng máy lạnh rất quan trọng đối với hệ thống làm lạnh dưới đây là những vai trò tiêu biểu của ống đồng đối với hệ thống làm lạnh.

Duy trì hoạt động hiệu quả của hệ thống điều hòa

Ống đồng đóng vai trò then chốt trong việc duy trì hoạt động hiệu quả của hệ thống điều hòa. Đầu tiên, ống đồng giữ vai trò dẫn truyền nhiệt, đảm bảo gas lạnh được tuần hoàn một cách liên tục, từ đó giúp dàn lạnh hoạt động tối ưu và mang lại không khí mát mẻ cho không gian sống.

Tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành

Ống đồng còn giúp tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành. Một hệ thống điều hòa được thiết kế tốt với ống đồng chất lượng sẽ giảm thiểu lượng năng lượng tiêu thụ, góp phần bảo vệ môi trường và giảm hóa đơn điện hàng tháng cho người sử dụng.

Ống đồng máy lạnh rất quan trọng đối với hệ thống làm lạnh
Ống đồng máy lạnh rất quan trọng đối với hệ thống làm lạnh

Đảm bảo hệ thống máy lạnh hoạt động ổn định

Ống đồng còn có khả năng chống chịu tốt với các yếu tố môi trường như thời tiết khắc nghiệt hay sự ăn mòn, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định trong thời gian dài mà không gặp phải sự cố hư hỏng.

Tiêu chí lựa chọn ống đồng máy lạnh là gì?

Khi lựa chọn ống đồng cho hệ thống điều hòa, có một số tiêu chí quan trọng mà người tiêu dùng nên lưu ý:

  • Chất liệu: Ống đồng phải được làm từ chất liệu đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng đảm bảo độ bền và tính dẫn nhiệt ổn định. Một ống đồng chất lượng cao sẽ nâng cao hiệu suất làm lạnh của hệ thống.
  • Độ dày: Độ dày của ống đồng ảnh hưởng lớn đến khả năng chịu áp lực. Ống quá mỏng có thể gây ra rò rỉ gas, trong khi ống quá dày lại không cần thiết và làm tăng chi phí. Do đó, việc lựa chọn ống theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất là rất quan trọng.
  • Kích thước: Kích thước của ống đồng cần được lựa chọn phù hợp với công suất của máy lạnh. Việc chọn sai kích thước có thể dẫn đến hiệu quả làm lạnh kém hoặc thậm chí gây hỏng hóc.
  • Chứng nhận và thương hiệu: Nên chọn ống đồng từ những thương hiệu uy tín, có chứng nhận về chất lượng. Điều này không chỉ đảm bảo an toàn mà còn giúp tăng cường hiệu quả làm việc của hệ thống.

Nhu cầu sử dụng máy lạnh ngày càng cao, việc lựa chọn ống đồng máy lạnh chất lượng sẽ quyết định đến hiệu suất làm lạnh và tuổi thọ của hệ thống. Hãy tham khảo các báo giá ống đồng máy lạnh và thông tin một cách chi tiết để có lựa chọn đúng đắn nhất cho không gian sống của bạn.

Báo giá ống đồng máy lạnh chi tiết cụ thể nhất 2025

Bảng báo giá ống đồng dưới đây là bảng giá tham khảo, để biết thêm thông tin chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ tới số Hotline: 0355.808.603 với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.

Bảng giá Ống Đồng Thái Lan

ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 6.35 0.50 404.000 27.000
0.55 445.000
0.60 482.000 32.000
0.65 519.000
0.70 553.000 37.000
0.80 640.000 43.000
Phi 8 7.94 0.50 529.000
0.70 708.000
1.00 987.000
Phi 10 9.52 0.50 623.000 42.000
0.55 687.000
0.60 748.000 50.000
0.65 809.000
0.70 866.000 58.000
0.80 977.000 65.000
1.00 1.190.000
Phi 12 12.70 0.60 1.008.000 67.000
0.65 1.089.000
0.70 1.190.000 79.000
0.80 1.314.000 88.000
1.00 1.661.000
Phi 16 15.88 0.70 1.500.000 100.000
0.80 1.692.000 113.000
1.00 2.123.000
Phi 19 19.05 0.70 1.806.000 120.000
0.80 2.029.000 135.000
1.00 2.561.000
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M LUỒNG GEN CÁCH NHIỆT SẴN
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ GEN CÁCH NHIỆT 15M ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 – 10 0.50 85.000 1.112.000 76.000
0.55 1.217.000
0.60 1.315.000 90.000
0.60 – 0.70 1.433.000 98.000
0.70 1.504.000
0.70 – 0.80 1.615.000 110.000
0.80 1.702.000 115.000
Phi 6 – 12 0.60 95.000 1.585.000 108.000
0.60 – 0.70 1.767.000 120.000
0.70 1.838.000 125.000
0.70 – 0.80 1.962.000 133.000
0.80 2.049.000 139.000
Phi 6 – 16 0.60 – 0.70 105.000 2.087.000 141.000
0.70 2.158.000 146.000
0.70 – 0.80 2.350.000 159.000
0.80 2.437.000 164.000
Phi 10 – 16 0.60 – 0.70 120.000 2.368.000 160.000
0.70 2.486.000 168.000
0.70 – 0.80 2.678.000 181.000
0.80 2.789.000 188.000
Phi 10 – 19 0.70 – 0.80 125.000 3.020.000 203.000
0.80 3.131.000 211.000
Phi 12 – 19 0.70 – 0.80 130.000 3.349.000 225.000
0.80 3.473.000 234.000

Bảng giá Ống Đồng Hailiang

ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 6.35 0.61 436.000
0.71 500.000 33.000
0.76 522.000
0.81 579.000 39.000
Phi 10 9.52 0.61 674.000
0.71 778.000 52.000
0.76 830.000
0.81 885.000 59.000
0.89 945.000
1.02 1.074.000
Phi 12 12.70 0.61 921.000
0.71 1.077.000 72.000
0.81 1.199.000 80.000
0.89 1.348.000
1.02 1.495.000
Phi 16 15.88 0.71 1.348.000 90.000
0.81 1.525.000 102.000
1.02 1.903.000 127.000
Phi 19 19.05 0.71 1.601.000 107.000
0.81 1.830.000 122.000
1.02 2.294.000 153.000
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M LUỒNG GEN CÁCH NHIỆT SẴN
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ GEN CÁCH NHIỆT 15M ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 – 10 0.61 120.000 1.230.000
0.61 – 0.71 1.334.000
0.71 1.398.000 95.000
0.71 – 0.81 1.505.000 102.000
0.81 1.584.000 108.000
Phi 6 – 12 0.61 130.000 1.487.000
0.61 – 0.71 1.643.000
0.71 1.707.000 116.000
0.71 – 0.81 1.829.000 124.000
0.81 1.908.000 129.000
Phi 6 – 16 0.61 – 0.71 140.000 1.924.000
0.71 1.988.000 135.000
0.71 – 0.81 2.165.000 146.000
0.81 2.244.000 152.000
Phi 10 – 16 0.61 – 0.71 150.000 2.172.000
0.71 2.276.000 154.000
0.71 – 0.81 2.453.000 166.000
0.81 2.560.000 173.000
Phi 10 – 19 0.71 – 0.81 160.000 2.768.000 187.000
0.81 2.875.000 194.000
Phi 12 – 19 0.71 – 0.81 160.000 3.067.000 206.000
0.81 3.189.000 215.000

Bảng giá ống đồng cây Hailiang

ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CUỘN ĐVT/CÂY
Phi 22.22 0.81 419.000 Cây/2m9
1.02 530.000 Cây/2m9
1.22 629.000 Cây/2m9
Phi 25.40 0.81 481.000 Cây/2m9
1.02 608.000 Cây/2m9
1.22 729.000 Cây/2m9
Phi 28.58 0.71 511.000 Cây/2m9
0.81 549.000 Cây/2m9
1.02 697.000 Cây/2m9
1.22 815.000 Cây/2m9
Phi 31.75 1.02 772.000 Cây/2m9
1.22 915.000 Cây/2m9
Phi 34.93 0.81 679.000 Cây/2m9
1.02 865.000 Cây/2m9
1.22 1.007.000 Cây/2m9
1.42 1.175.000 Cây/2m9
Phi 38.10 1.22 1.085.000 Cây/2m9
1.31 1.190.000 Cây/2m9
Phi 41.28 0.81 791.000 Cây/2m9
1.02 1.007.000 Cây/2m9
1.22 1.215.000 Cây/2m9
1.42 1.414.000 Cây/2m9
1.51 1.463.000 Cây/2m9
Phi 53.94 1.02 1.336.000 Cây/2m9
1.22 1.581.000 Cây/2m9
1.42 1.826.000 Cây/2m9
Phi 66.68 1.51 2.489.000 Cây/2m9

Khi đến với trungking Việt Tiến cửa hàng cung cấp vật tư điện lạnh uy tín, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm bởi tại đây chúng tôi sẽ báo giá ống đồng một cách công khai minh bạch thỏa mãn cho quý khách hàng lựa chọn sản phẩm theo nhu cầu của Quý khách. 

CÔNG TY TNHH TRUNKING VIỆT TIẾN

Xem thêm:

Các loại ống đồng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0355.808.603