Báo giá ống đồng cập nhập mới nhất 2025

Rate this post

Ống đồng Việt Tiến là địa chỉ cung cấp và báo giá ống đồng tốt nhất ở HCM, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng tốt nhất đến tất cả quý khách hàng. Ống đồng máy lạnh là một phụ kiện không thể thiếu khi thi công hệ thống điều hòa không khí, cùng tìm hiểu chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây.

Kích thước ống đồng máy lạnh phù hợp

Dựa vào thông tin trên, rõ ràng việc chọn kích thước thay ống đồng máy lạnh bao nhiêu tiền cực kỳ quan trọng. Nếu quý khách hàng đang thắc mắc kích thước của các loại ống đồng thích hợp với công suất máy lạnh như thế nào, có thể tham khảo thông tin sau:

  • Máy lạnh 9000 BTU sẽ dùng ống đồng có đường kính 6mm và ống 10mm.
  • Máy lạnh 12000 BTU sẽ dùng ống đồng có đường kính 6mm và ống 12mm.
  • Máy lạnh 18000 BTU sẽ dùng ống đồng có đường kính 6mm và ống 16mm.
  • Máy lạnh 24000 BTU sẽ dùng ống đồng có đường kính 10mm và ống 16mm.

Ống đồng máy lạnh là vật tư không thể thiếu trong quá trình lắp đặt và sử dụng máy lạnh. Vì vậy, bạn cần phải lưu ý sử dụng ống đồng phù hợp với công suất, diện tích nơi lắp đặt máy lạnh.

Kích thước ống đồng máy lạnh phù hợp
Kích thước ống đồng máy lạnh phù hợp

Báo giá ống đồng cập nhập mới nhất 2025

Bảng giá Ống Đồng Thái Lan
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 6.35 0.50 404.000 27.000
0.55 445.000
0.60 482.000 32.000
0.65 519.000
0.70 553.000 37.000
0.80 640.000 43.000
Phi 8 7.94 0.50 529.000
0.70 708.000
1.00 987.000
Phi 10 9.52 0.50 623.000 42.000
0.55 687.000
0.60 748.000 50.000
0.65 809.000
0.70 866.000 58.000
0.80 977.000 65.000
1.00 1.190.000
Phi 12 12.70 0.60 1.008.000 67.000
0.65 1.089.000
0.70 1.190.000 79.000
0.80 1.314.000 88.000
1.00 1.661.000
Phi 16 15.88 0.70 1.500.000 100.000
0.80 1.692.000 113.000
1.00 2.123.000
Phi 19 19.05 0.70 1.806.000 120.000
0.80 2.029.000 135.000
1.00 2.561.000
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M LUỒNG GEN CÁCH NHIỆT SẴN
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ GEN CÁCH NHIỆT 15M ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 – 10 0.50 85.000 1.112.000 76.000
0.55 1.217.000
0.60 1.315.000 90.000
0.60 – 0.70 1.433.000 98.000
0.70 1.504.000
0.70 – 0.80 1.615.000 110.000
0.80 1.702.000 115.000
Phi 6 – 12 0.60 95.000 1.585.000 108.000
0.60 – 0.70 1.767.000 120.000
0.70 1.838.000 125.000
0.70 – 0.80 1.962.000 133.000
0.80 2.049.000 139.000
Phi 6 – 16 0.60 – 0.70 105.000 2.087.000 141.000
0.70 2.158.000 146.000
0.70 – 0.80 2.350.000 159.000
0.80 2.437.000 164.000
Phi 10 – 16 0.60 – 0.70 120.000 2.368.000 160.000
0.70 2.486.000 168.000
0.70 – 0.80 2.678.000 181.000
0.80 2.789.000 188.000
Phi 10 – 19 0.70 – 0.80 125.000 3.020.000 203.000
0.80 3.131.000 211.000
Phi 12 – 19 0.70 – 0.80 130.000 3.349.000 225.000
0.80 3.473.000 234.000
Báo giá ống đồng cập nhập mới nhất 2025
Báo giá ống đồng cập nhập mới nhất 2025
Bảng giá Ống Đồng Hailiang
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 6.35 0.61 436.000
0.71 500.000 33.000
0.76 522.000
0.81 579.000 39.000
Phi 10 9.52 0.61 674.000
0.71 778.000 52.000
0.76 830.000
0.81 885.000 59.000
0.89 945.000
1.02 1.074.000
Phi 12 12.70 0.61 921.000
0.71 1.077.000 72.000
0.81 1.199.000 80.000
0.89 1.348.000
1.02 1.495.000
Phi 16 15.88 0.71 1.348.000 90.000
0.81 1.525.000 102.000
1.02 1.903.000 127.000
Phi 19 19.05 0.71 1.601.000 107.000
0.81 1.830.000 122.000
1.02 2.294.000 153.000
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M LUỒNG GEN CÁCH NHIỆT SẴN
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ GEN CÁCH NHIỆT 15M ĐƠN GIÁ CUỘN ĐƠN GIÁ MÉT CẮT ỐNG BÀNH
Phi 6 – 10 0.61 120.000 1.230.000
0.61 – 0.71 1.334.000
0.71 1.398.000 95.000
0.71 – 0.81 1.505.000 102.000
0.81 1.584.000 108.000
Phi 6 – 12 0.61 130.000 1.487.000
0.61 – 0.71 1.643.000
0.71 1.707.000 116.000
0.71 – 0.81 1.829.000 124.000
0.81 1.908.000 129.000
Phi 6 – 16 0.61 – 0.71 140.000 1.924.000
0.71 1.988.000 135.000
0.71 – 0.81 2.165.000 146.000
0.81 2.244.000 152.000
Phi 10 – 16 0.61 – 0.71 150.000 2.172.000
0.71 2.276.000 154.000
0.71 – 0.81 2.453.000 166.000
0.81 2.560.000 173.000
Phi 10 – 19 0.71 – 0.81 160.000 2.768.000 187.000
0.81 2.875.000 194.000
Phi 12 – 19 0.71 – 0.81 160.000 3.067.000 206.000
0.81 3.189.000 215.000
Bảng giá ống đồng cây Hailiang
ỐNG ĐỒNG CUỘN 15M
ĐƯỜNG KÍNH (PHI) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CUỘN ĐVT/CÂY
Phi 22.22 0.81 419.000 Cây/2m9
1.02 530.000 Cây/2m9
1.22 629.000 Cây/2m9
Phi 25.40 0.81 481.000 Cây/2m9
1.02 608.000 Cây/2m9
1.22 729.000 Cây/2m9
Phi 28.58 0.71 511.000 Cây/2m9
0.81 549.000 Cây/2m9
1.02 697.000 Cây/2m9
1.22 815.000 Cây/2m9
Phi 31.75 1.02 772.000 Cây/2m9
1.22 915.000 Cây/2m9
Phi 34.93 0.81 679.000 Cây/2m9
1.02 865.000 Cây/2m9
1.22 1.007.000 Cây/2m9
1.42 1.175.000 Cây/2m9
Phi 38.10 1.22 1.085.000 Cây/2m9
1.31 1.190.000 Cây/2m9
Phi 41.28 0.81 791.000 Cây/2m9
1.02 1.007.000 Cây/2m9
1.22 1.215.000 Cây/2m9
1.42 1.414.000 Cây/2m9
1.51 1.463.000 Cây/2m9
Phi 53.94 1.02 1.336.000 Cây/2m9
1.22 1.581.000 Cây/2m9
1.42 1.826.000 Cây/2m9
Phi 66.68 1.51 2.489.000 Cây/2m9

Báo giá ống đồng trên là bảng giá tham khảo, để biết thêm thông tin chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.

Có nhiều loại ống đồng nhập khẩu từ Thái Lan, Hàn Quốc, Trung Quốc,… nhưng ống đồng Thái Lan được nhiều thợ điều hòa sử dụng hơn cả. Bảng giá ống đồng Thái Lan nhập khẩu được nhiều người quan tâm. Vậy giá cả tại thời điểm của loại ống đồng này như thế nào, mời các bạn xem trong bảng giá dưới đây.

Mọi thông tin chi tiết về ống đồng máy lạnh, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết.

CÔNG TY TNHH TRUNKING VIỆT TIẾN

Xem thêm:

Các loại ống đồng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0355.808.603
.
.
.
.